Cập nhật : 21/03/2016
Lượt xem : 1879
Bộ phận |
Chức năng sản xuất |
Loại môi trường |
Nhiệu độ làm việc thông thường |
Giải pháp Densit khuyên dùng |
ống, ống nhánh, băng tải , van, ống dẫn và cút cong |
Vận chuyển gió sản xuất, môi trường đất đá, khí lò, chứa bụi ở nhiều dạng cô đặc |
Than, PF, PFA, vôi |
Tới 800oC (1470oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc Densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường Densit wearflex 2000HT cho tới 400oC Các bộ phận đúc sẵn Densit lớp lót lệch tâm hoặc dầy đều liền khối |
Van kiểm một chiều, van điều khiển điện |
Van an toàn cách ly ống cấp PF1 khỉ cháy ngược từ lò |
PF |
Tới 200oC (390oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc Densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường Các bộ phận đúc sẵn Densit lớp lót dầy đều khối
|
Quạt đẩy gió, quạt xả gió |
Thông gió cho hệ thống kiểm soát môi trường đối với khí thải |
PF, PFA |
Tới 350oC (660oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc Densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường Lớp lót dầy đều liền khối
|
Máy nghiền than |
Nghiền nát than |
Than, PF |
Tới 350oC (660oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc Densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường |
Phân li máy nghiền than bột |
Tách những hạt mịn ra khỏi gió sản xuất hoặc khí lò |
Than, PF |
Tới 350oC (660oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc Densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường |
Băng tải |
Vận chuyển than, xỉ, tro và vôi |
Than, xỉ, PFA, vôi |
Tới 100oC (210oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường Lớp lót dày đều liền khối hoặc panel chế tạo sẵn |
Cyclones khử bụi |
Tách những hạt mịn ra khỏi gió sản xuất hoặc khí lò |
PFA, khí lò lẫn sulphur dioxide, nitrogen dioxide |
Tới 400oC (750oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường Densit wearflex/cast 2000HT cho tới 400oC Lớp lót dày đều liền khối cho các bề mặt chịu mòn nhiều nhất |
Lọc bụi túi hoặc tĩnh điện |
Tách những hạt mịn ra khỏi gió sản xuất hoặc khí lò |
Khí lò PF, PFA |
Tới 250oC (480oF) |
Densit wearflex/cast 1000 hoặc Densit wearflex/cast 2000 tùy thuộc vào loại môi trường Chỉ lót đầu vào và đầu ra |
Chú thích:
Chuẩn bị vật liệu |
Khu vực đốt |
Hệ thống thải khí ra môi trường |
Các tham số sản xuất chính liên quan đến chịu mòn: chế biến đá, đá vôi và các khoáng vật khác; nhiệt độ thấp |
Các tham số sản xuất chính liên quan đến chịu mòn: chế biến PF1; nhiệt độ cao và thấp |
Các tham số sản xuất chính liên quan đến chịu mòn: vận chuyển khí lò, PFA, xỉ, có lẫn sulphur oxide, nitrogen oxite; nhiệt độ cao và thấp |
Các bộ phận: Băng tải xích Máng trút Băng tải vít |
Các bộ phận: Máy nghiền than bột: Đầu vào, đầu ra và buồng van phân ly máy nghiền than, ống PF, Van chặn một chiều Van điều khiển điện ống thu bụi: máy nghiền đến Cyclones và lọc bụi (khuỷu, đầu vào khoang lọc bụi) quạt gió đẩy, đầu vào vòi đốt than |
Các bộ phận: Quạt xả gió: buồng quạt, Cyclones thu bụi, lọc bụi túi, lọc bụi tĩnh điện, ống PFA, Silos, máng trút, băng tải |
Các nguyên tắc kỹ thuật chung
Tuổi thọ của lớp chống mòn Densit tăng lên khi kích thước hạt giảm xuống, gia tốc hạt chậm đi, và góc va đập của hạt nhỏ hơn
Tốc độ mòn tăng lên theo hàm mũ với gia tốc hạt
Tốc độ mòn tăng lên theo độ cứng và độ góc cạnh của hạt, được quyết định bởi khoáng vật của môi trường và hình dạng vật lý.